TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐÔNG HÀ
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐÔNG HÀ

Trường THPT Bán Công Đông Hà
 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Đăng Nhập
Tên truy cập:
Mật khẩu:
Đăng nhập tự động mỗi khi truy cập: 
:: Quên mật khẩu

 

 Cấu trúc tiếng anh thông dụng TO BE

Go down 
2 posters
Tác giảThông điệp
alwaysmore
Mem
Mem
alwaysmore

Giới tính : Nam
Posts : 4
Thanked : 2
$ : 72

Cấu trúc tiếng anh thông dụng 		  	 TO BE Empty
Bài gửiTiêu đề: Cấu trúc tiếng anh thông dụng TO BE   Cấu trúc tiếng anh thông dụng 		  	 TO BE Icon_minitime31.10.10 14:50

Cấu trúc tiếng anh thông dụng


TO BE

• To be badly off: Nghèo xơ xác

• To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)

• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh

• To be bathed in perspiration: Mồ hôi *ớt nh* tắm

• To be beaten hip and thigh: 1

• To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn

• To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp

• To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc

• To be beforehand with: Làm tr*ớc, điều gì

• To be behind prison bars: Bị giam, ở tù

• To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền

• To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)

• To be beholden to sb: Mang ơn ng*ời nào

• To be beneath contempt: Không đáng để cho ng*ời ta khinh

• To be bent on quarrelling: Hay sinh sự

• To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm

• To be bent with age: Còng l*ng vì già

• To be bereaved of one's parents: Bị c*ớp mất đi cha mẹ

• To be bereft of speech: Mất khả năng nói

• To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên

• To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập

• To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch

• To be better off: Sung túc hơn, khá hơn

• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe d*ới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái l*ỡng nam

• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác tr*ớc đám đông và xe cộ

• To be beyond one's ken: V*ợt khỏi sự hiểu biết

• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì

• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)

• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền

• To be blessed with good health.: Đ*ợc may mắn có sức khỏe

• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì

• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức

• To be born blind: Sinh ra thì đã mù

• To be born of the purple: Là dòng dõi v*ơng giả

• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang

• To be born under a lucky star: Sinh ra d*ới một ngôi sao tốt(may mắn)

• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời d*ới một ngôi sao xấu

• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ng*ời thợ may

• To be bowled over: Ngã ngửa

• To be bred (to be)a doctor: Đ*ợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

• To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về

• To be brought before the court: Bị đ*a ra tr*ớc tòa án

• To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu

• To be brought to bed: Sinh đẻ

• To be brought up in the spirit of duty: Đ*ợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm

• To be brown off: (Thtục)Chán

• To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới

• To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ

• To be bunged up: Bị nghẹt mũi

• To be burdened with debts: Nợ chất chồng

• To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ

• To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì

• To be burnt alive: Bị thiêu sống

• To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội

• To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì

• To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật

• To be bursting with delight: S*ớng điên lên, vui phát điên

• To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh

• To be bushwhacked: Bị phục kích

• To be busy as a bee: Bận rộn lu bù
• To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn

• To be as brittle as glass: Giòn nh* thủy tinh

• To be as drunk as a fish: Say bí tỉ

• To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung s*ớng nh* tiên

• To be as hungry as a wolf: Rất đói

• To be as mute as a fish: Câm nh* hến

• To be as slippery as an eel: L*ơn lẹo nh* l*ơn, không tin cậy đ*ợc

• To be as slippery as an eel: Trơn nh* l*ơn, trơn tuột
• To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền

• To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì

• To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối

• To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng

• To be at a work: Đang làm việc

• To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc

• To be at bat: Giữ vai trò quan trọng

• To be at cross-purposes: Hiểu lầm

• To be at dinner: Đang ăn cơm

• To be at enmity with sb.: Thù địch với ai

• To be at fault: Mất hơi một con mồi

• To be at feud with sb: Cừu địch với ng*ời nào

• To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ

• To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ

• To be at handgrips with sb: Đánh nhau với ng*ời nào

• To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề

• To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất

• To be at large: Đ*ợc tự do

• To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với ng*ời nào

• To be at odds with sb: Gây sự với ai

• To be at odds with sb: Không đồng ý với ng*ời nào, bất hòa với ng*ời nào

• To be at one with sb: Đồng ý với ng*ời nào

• To be at one's best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất

• To be at one's lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất

• To be at play: Đang chơi

• To be at puberty: Đến tuổi dậy thì

• To be at sb's beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai

• To be at sb's elbow: Đứng bên cạnh ng*ời nào

• To be at sb's heels: Theo bén gót ai

• To be at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ai

• To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa

• To be at stand: Không tiến lên đ*ợc, lúng túng

• To be at strife (with): Xung đột(với)

• To be at the back of sb: Đứng sau l*ng ng*ời nào, ủng hộ ng*ời nào

• To be at the end of one's resources: Hết cách, vô ph*ơng

• To be at the end of one's tether: <Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết ph*ơng

• To be at the front: Tại mặt trận

• To be at the helm: Cầm lái, quản lý

• To be at the last shift: Cùng đ*ờng

• To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì

• To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp

• To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học

• To be at the wheel: Lái xe

• To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng

• to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai

• To be at work: Đang làm việc
• To be athirst for sth: Khát khao cái gì

• To be attached to: Kết nghĩa với

• To be attacked by a disease: Bị bệnh

• To be attacked from ambush: Bị phục kích

• To be attacked: Bị tấn công

• To be averse to (from) sth: Gớm, ghét, không thích vật(việc)gì

• To be awake to one's own interests: Chú ý đến quyền lợi của mình

• To be aware of sth a long way off: Đoán tr*ớc, biết tr*ớc việc gì sẽ xảy ra khá lâu tr*ớc đó

• To be aware of sth: Biết việc gì, ý thức đ*ợc việc gì

• To be awkward with one's hands: Đôi tay ng*ợng ngùng, lúng túng

• To be a bad fit: Không vừa

• To be a bear for punishment: Chịu đựng đ*ợc sự hành hạ

• To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ

• To be a believer in sth: Ng*ời tin việc gì

• To be a bit cracky: (Ng*ời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

• To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững

• To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ng*ời nào

• To be a church-goer: Ng*ời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

• To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ng*ời nào

• To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ

• To be a cup too low: Chán nản, nản lòng

• To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì

• To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nh* đúc

• To be a demon for work: Làm việc hăng hái

• To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)

• To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị tr*ờng

• To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đ*ợc ng*ời nào yêu mến

• To be a fiasco: Thất bại to

• To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá

• To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, l*u loát

• To be a foe to sth: Nghịch với điều gì

• To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ng*ời nào

• To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm

• To be a good judge of wine: Biết rành về r*ợu, giỏi nếm r*ợu

• To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe

• To be a good walker: Đi(bộ)giỏi

• To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi

• To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu

• To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công

• To be a law unto oneself: Làm theo đ*ờng lối của mình, bất chấp luật lệ

• To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ

• To be a man in irons: Con ng*ời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)

• To be a mere machine: (Ng*ời)Chỉ là một cái máy

• To be a mess: ở trong tình trạng bối rối

• To be a mirror of the time: Là tấm g*ơng của thời đại

• To be a novice in, at sth: Ch*a thạo, ch*a quen việc gì

• to be a pendant to...: là vật đối xứng của..

• To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn

• To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ

• To be a shark at maths: Giỏi về toán học

• To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say

• To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng

• To be a slave to custom: Nô lệ tập tục

• To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai

• To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu

• To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ng*ời nào

• To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ng*ời nào

• To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..

• To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì

• To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê

• To be a tight fit: Vừa nh* in

• To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng r*ợu hoàn toàn

• To be a tower of strength to sb: Là ng*ời có đủ sức để bảo vệ ai

• To be a transmitter of (sth): (Ng*ời)Truyền một bệnh gì
Về Đầu Trang Go down
mediumdh90
Smod
Smod
avatar

Giới tính : Nam
Posts : 308
Thanked : 25
$ : 760

Cấu trúc tiếng anh thông dụng 		  	 TO BE Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Cấu trúc tiếng anh thông dụng TO BE   Cấu trúc tiếng anh thông dụng 		  	 TO BE Icon_minitime01.11.10 18:17

Ôi tiếng anh 1a
Về Đầu Trang Go down
http://sites.google.com/site/mediumdh
 
Cấu trúc tiếng anh thông dụng TO BE
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» 3000 Tự Vựng Tiếng Anh thông Dụng từ Oxford - Các mem học thuộc chơi nha
» Tự động dịch tiếng Anh sang tiếng Việt trong các ứng dụng
» Ai có vài câu tiếng anh hay Coppy sang ( có cả tiếng việt nữa nha)
» Tiếng Lóng Tiếng Anh (Sưu Tầm Vui)
» Hướng dẫn sử dụng BBcode

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐÔNG HÀ :: GÓC HỌC TẬP :: English Club-
Chuyển đến