TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐÔNG HÀ
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐÔNG HÀ

Trường THPT Bán Công Đông Hà
 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Đăng Nhập
Tên truy cập:
Mật khẩu:
Đăng nhập tự động mỗi khi truy cập: 
:: Quên mật khẩu

 

 Âm câm trong Tiếng Anh

Go down 
2 posters
Tác giảThông điệp
alwaysmore
Mem
Mem
alwaysmore

Giới tính : Nam
Posts : 4
Thanked : 2
$ : 72

Âm câm trong Tiếng Anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Âm câm trong Tiếng Anh   Âm câm trong Tiếng Anh Icon_minitime31.10.10 14:49



Tiếng Anh có quy tắc về việc sử dụng a, an đó là a sẽ đứng trước các danh từ bắt đầu bẳng phụ âm còn an sẽ đứng trước các danh từ bắt đầu bằng nguyên âm nhưng tại sao lại là an hour chứ không phải là a hour ? Đây là âm câm và cũng là một hiện tượng phổ biến trong Tiếng Anh mà Global Education muốn giới thiệu với các bạn.

Hiện tượng này đã gây cho những người học Tiếng Anh nhiều khó khăn trong việc phát âm chuẩn các từ chứa âm câm cũng như trong việc sử dụng đúng mạo từ a, an, the. Sau đây là một số trường hợp âm câm điển hình trong Tiếng Anh để các bạn tham khảo:


Âm B câm: Âm B là một âm câm khi nó đứng cuối từ và đứng trước nó là âm M. Ví dụ:

• climb [klaim]

• crumb [krʌm]

• dumb [dʌm]

• comb [koum]


Âm C câm: Âm C là một âm câm trong cụm "scle" ở cuối từ. Ví dụ:

• muscle ['mʌsl]


Âm D câm: Âm D là một âm câm khi nó đứng liền với âm N. Ví dụ:

• handkerchief ['hæηkət∫if]

• sandwich ['sænwidʒ]

• Wednesday ['wenzdi]


Âm E câm: Âm E là một âm câm khi đứng cuối từ và thường kéo dài nguyên âm đứng trước đó. Ví dụ:

• hope [houp]

• drive [draiv]

• write [rait]

• site [sait]


Âm G câm: Âm G là một âm câm khi đứng trước âm N. Ví dụ:

• champagne [∫æm'pein]

• foreign ['fɔrin]

• sign [sain]

• feign [fein]


Âm GH câm: Âm GH là một âm câm khi đứng trước âm T hoặc đứng cuối từ. Ví dụ:

• thought [θɔ:t]

• through [θu:]

• daughter ['dɔ:tə]

• light [lait]

• might [mait]

• right [rait]

• fight [fait]

• weigh [wei]


Âm H câm: Âm H là một âm câm khi đứng sau âm W. Ví dụ:

• what [wɔt]

• when [wen]

• where [weə]

• whether ['weđə]

• why [wai]


Một số từ bắt đầu bằng âm H câm sẽ được dùng với mạo từ “an”. Ví dụ:

• hour ['auə]

• honest ['ɔnist]

• honor ['ɔnə]

• heir [eə]


Những từ còn lại vẫn được dùng với mạo từ “a”. Ví dụ:

• hill [hil]

• history ['histri]

• height [hait]

• happy ['hæpi]


Âm K câm: Âm K là một âm câm khi đứng trước âm N ở đầu các từ như:

• knife [naif]

• knee [ni:]

• know [nou]

• knock [nɔk]

• knowledge ['nɔlidʒ]


Âm L câm: Âm L là một âm câm khi đứng trước các âm D, F, M, K. Ví dụ:

• calm [ka:m]

• half [ha:f]

• salmon ['sæmən]

• talk [tɔ:k]

• balk [tɔ:k]

• would [wud]

• should [∫ud]


Âm N câm: Âm N là một âm câm nếu đứng ở cuối từ và trước đó là một âm M. Ví dụ:

• autumn ['ɔ:təm]

• hymn [him]


Âm P câm: Âm P là một âm câm khi đứng trong các tiền tố "psych" and "pneu". Ví dụ:

• psychiatrist [sai'kaiətrist]

• pneumonia [nju:'mouniə]

• psychotherapy ['saikou'θerəpi]

• pneuma ['nju:mə]


Âm S câm: Âm S là một âm câm khi đứng trước âm L như trong các từ sau:

• island ['ailənd]

• isle [ail]


Âm T câm: Âm T là một âm câm nếu đứng sau âm S, F, hay đứng trước âm L. Ví dụ:

• castle ['kɑ:sl]

• Christmas ['krisməs]

• fasten ['fɑ:sn]

• listen ['lisn]

• often ['ɔfn]

• whistle ['wisl]


Âm U câm: Âm U là một âm câm nếu đứng sau âm G và đứng trước một nguyên âm. Ví dụ:

• guess [ges]

• guidance ['gaidəns]

• guitar [gi'tɑ:]

• guest [gest]


Âm W câm: Âm W là âm câm nếu đứng đầu tiên của một từ và liền sau đó là âm R. Ví dụ:

• wrap [ræp]

• write [rait]

• wrong [rɔη]


Âm W còn là âm câm trong 3 đại từ để hỏi sau đây:

• who [hu:]

• whose [hu:z]

• whom [hu:m]


Bài viết này đã liệt kê một cách đầy đủ và chi tiết các âm câm trong Tiếng Anh và cũng đưa ra các ví dụ minh họa để bạn có thể ghi nhớ chúng dễ dàng hơn. Hy vọng các bạn sẽ không còn lúng túng mỗi khi gặp những âm câm này nữa.
Về Đầu Trang Go down
number2
Mem
Mem
number2

Giới tính : Nam
Posts : 91
Thanked : 10
$ : 261

Âm câm trong Tiếng Anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Âm câm trong Tiếng Anh   Âm câm trong Tiếng Anh Icon_minitime02.11.10 12:41

Trích dẫn :
Global Education muốn giới thiệu với các bạn.
:03: nguồn này đúng không :03:
cảm ơn alwaysmore
Về Đầu Trang Go down
 
Âm câm trong Tiếng Anh
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Tự động dịch tiếng Anh sang tiếng Việt trong các ứng dụng
» Ai có vài câu tiếng anh hay Coppy sang ( có cả tiếng việt nữa nha)
» Tiếng Lóng Tiếng Anh (Sưu Tầm Vui)
» when u say nothing at all:)) mod box tiếng anh hát:)
» Thành ngữ Tiếng Anh

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐÔNG HÀ :: GÓC HỌC TẬP :: English Club-
Chuyển đến